Nghĩa của từ stab trong tiếng Việt.

stab trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stab

US /stæb/
UK /stæb/
"stab" picture

Động từ

1.

đâm, chọc

to push a knife or other sharp object into someone or something

Ví dụ:
He was arrested for trying to stab his neighbor.
Anh ta bị bắt vì cố gắng đâm hàng xóm.
She accidentally stabbed herself with the needle.
Cô ấy vô tình đâm mình bằng kim.
Từ đồng nghĩa:
2.

chọc, mổ

to make a sudden, forceful thrust with a pointed object

Ví dụ:
He stabbed the air with his finger to emphasize his point.
Anh ta chọc ngón tay vào không khí để nhấn mạnh quan điểm của mình.
The bird stabbed at the worm with its beak.
Con chim mổ con sâu bằng mỏ của nó.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

vết đâm, cơn đau nhói

an act of pushing a knife or other sharp object into someone or something

Ví dụ:
He received a stab wound to the arm.
Anh ta bị một vết đâm vào cánh tay.
The sudden stab of pain made her gasp.
Cơn đau nhói bất ngờ khiến cô ấy thở hổn hển.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland