Nghĩa của từ rope trong tiếng Việt.

rope trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rope

US /roʊp/
UK /roʊp/
"rope" picture

Danh từ

1.

dây thừng, dây cáp

a length of strong cord made by twisting together strands of hemp, sisal, nylon, or similar materials

Ví dụ:
He tied the boat to the dock with a thick rope.
Anh ấy buộc thuyền vào bến bằng một sợi dây thừng dày.
Climbers use specialized ropes for safety.
Người leo núi sử dụng dây thừng chuyên dụng để đảm bảo an toàn.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

buộc, cột bằng dây thừng

to tie, fasten, or secure with rope

Ví dụ:
The cowboys used lassos to rope the cattle.
Các cao bồi dùng dây thòng lọng để buộc gia súc.
Can you help me rope these boxes together?
Bạn có thể giúp tôi buộc những chiếc hộp này lại với nhau không?
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: