money for old rope
US /ˈmʌn.i fɔːr oʊld roʊp/
UK /ˈmʌn.i fɔːr oʊld roʊp/

1.
tiền dễ kiếm, tiền không đáng công sức
money earned easily for something that is not worth much effort or value
:
•
Selling those old, broken electronics was money for old rope.
Bán những thiết bị điện tử cũ hỏng đó là tiền dễ kiếm.
•
He charges a fortune for simple tasks; it's money for old rope for him.
Anh ta tính giá cắt cổ cho những công việc đơn giản; đó là tiền dễ kiếm đối với anh ta.