cable
US /ˈkeɪ.bəl/
UK /ˈkeɪ.bəl/

1.
2.
3.
cáp, truyền hình cáp
television programs transmitted by cable rather than by broadcast waves.
:
•
Do you have cable TV at home?
Bạn có TV cáp ở nhà không?
•
I prefer watching movies on cable.
Tôi thích xem phim trên truyền hình cáp.
1.
điện báo, gửi bằng cáp
to send a message by cable.
:
•
He decided to cable his family the good news.
Anh ấy quyết định điện báo tin tốt cho gia đình.
•
The company will cable the instructions to all branches.
Công ty sẽ điện báo hướng dẫn đến tất cả các chi nhánh.