scope
US /skoʊp/
UK /skoʊp/

1.
phạm vi, lĩnh vực, mức độ
the extent of the area or subject matter that something deals with or to which it is relevant
:
•
The scope of this project is very broad.
Phạm vi của dự án này rất rộng.
•
We need to define the exact scope of our research.
Chúng ta cần xác định phạm vi chính xác của nghiên cứu.
2.
cơ hội, khả năng, phạm vi
opportunity or possibility for something to happen or be developed
:
•
There is plenty of scope for improvement.
Có rất nhiều cơ hội để cải thiện.
•
The new policy offers greater scope for innovation.
Chính sách mới mang lại cơ hội lớn hơn cho sự đổi mới.
3.
ống ngắm, kính hiển vi, kính thiên văn
a device for looking at very small objects or very distant objects
:
•
He used a microscope to examine the cells under high scope.
Anh ấy đã sử dụng kính hiển vi để kiểm tra các tế bào dưới kính hiển vi có độ phóng đại cao.
•
The hunter adjusted the scope on his rifle.
Người thợ săn điều chỉnh ống ngắm trên khẩu súng trường của mình.
1.
đánh giá, xác định, khảo sát
assess or investigate something
:
•
We need to scope out the competition before launching our product.
Chúng ta cần đánh giá đối thủ cạnh tranh trước khi ra mắt sản phẩm.
•
The team will scope the requirements for the new software.
Nhóm sẽ xác định các yêu cầu cho phần mềm mới.