Nghĩa của từ "ring in" trong tiếng Việt.

"ring in" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ring in

US /rɪŋ ɪn/
UK /rɪŋ ɪn/
"ring in" picture

Cụm động từ

1.

gọi điện, gọi vào

to call a place by telephone

Ví dụ:
Please ring in your order by noon.
Vui lòng gọi điện đặt hàng trước buổi trưa.
I need to ring in to the office to check my messages.
Tôi cần gọi điện đến văn phòng để kiểm tra tin nhắn.
Từ đồng nghĩa:
2.

đón, mở đầu

to mark the beginning of something, especially a new period of time, with a celebration or special event

Ví dụ:
We always ring in the New Year with fireworks.
Chúng tôi luôn đón năm mới bằng pháo hoa.
The town decided to ring in the new century with a grand festival.
Thị trấn quyết định đón thế kỷ mới bằng một lễ hội lớn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland