Nghĩa của từ "call in" trong tiếng Việt.
"call in" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
call in
US /kɔːl ɪn/
UK /kɔːl ɪn/

Cụm động từ
1.
gọi, thu hồi
to ask someone to come to a particular place, especially to help or for a specific purpose
Ví dụ:
•
We had to call in a specialist to fix the complex issue.
Chúng tôi phải gọi một chuyên gia đến để giải quyết vấn đề phức tạp.
•
The company decided to call in all defective products.
Công ty quyết định thu hồi tất cả các sản phẩm bị lỗi.
2.
gọi điện báo, gọi điện
to report to work, especially by phone, when you are unable to go
Ví dụ:
•
She had to call in sick because of a bad cold.
Cô ấy phải gọi điện báo ốm vì bị cảm lạnh nặng.
•
Employees are required to call in if they will be late.
Nhân viên được yêu cầu gọi điện báo nếu họ đến muộn.
Học từ này tại Lingoland