Nghĩa của từ ribbed trong tiếng Việt.
ribbed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
ribbed
US /rɪbd/
UK /rɪbd/

Tính từ
1.
có gân, có sọc nổi
having a pattern of raised bands or ridges
Ví dụ:
•
The sweater had a comfortable ribbed texture.
Chiếc áo len có kết cấu gân thoải mái.
•
The glass was ribbed for a better grip.
Chiếc ly được tạo gân để dễ cầm hơn.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
trêu chọc, chọc ghẹo
to tease or make fun of someone in a good-natured way
Ví dụ:
•
His friends always ribbed him about his messy room.
Bạn bè anh ấy luôn trêu chọc anh ấy về căn phòng bừa bộn.
•
She didn't mind being ribbed by her teammates.
Cô ấy không bận tâm khi bị đồng đội trêu chọc.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: