Nghĩa của từ ribbed trong tiếng Việt.

ribbed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ribbed

US /rɪbd/
UK /rɪbd/
"ribbed" picture

Tính từ

1.

có gân, có sọc nổi

having a pattern of raised bands or ridges

Ví dụ:
The sweater had a comfortable ribbed texture.
Chiếc áo len có kết cấu gân thoải mái.
The glass was ribbed for a better grip.
Chiếc ly được tạo gân để dễ cầm hơn.
2.

có gân, dệt gân

made with ribs, as in a garment or fabric

Ví dụ:
She wore a warm, ribbed scarf.
Cô ấy đeo một chiếc khăn quàng cổ gân ấm áp.
The socks were ribbed for elasticity.
Đôi tất được dệt gân để tăng độ đàn hồi.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

trêu chọc, chọc ghẹo

to tease or make fun of someone in a good-natured way

Ví dụ:
His friends always ribbed him about his messy room.
Bạn bè anh ấy luôn trêu chọc anh ấy về căn phòng bừa bộn.
She didn't mind being ribbed by her teammates.
Cô ấy không bận tâm khi bị đồng đội trêu chọc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland