Nghĩa của từ rib trong tiếng Việt.
rib trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rib
US /rɪb/
UK /rɪb/

Danh từ
1.
xương sườn
each of a series of curved bones that are connected to the spine and help to form the rib cage
Ví dụ:
•
He fractured a rib in the accident.
Anh ấy bị gãy một xương sườn trong vụ tai nạn.
•
The doctor checked for broken ribs.
Bác sĩ kiểm tra xem có bị gãy xương sườn không.
Từ đồng nghĩa:
2.
sườn, xương sườn
a cut of meat, especially beef or pork, that includes a rib or ribs
Ví dụ:
•
We ordered a plate of barbecued ribs.
Chúng tôi đã gọi một đĩa sườn nướng.
•
The chef prepared a delicious prime rib.
Đầu bếp đã chuẩn bị một món sườn bò thượng hạng ngon tuyệt.
Động từ
1.
trêu chọc, chọc ghẹo
to tease or make fun of someone in a playful way
Ví dụ:
•
His friends always rib him about his terrible singing.
Bạn bè anh ấy luôn trêu chọc anh ấy về giọng hát tệ hại của mình.
•
She likes to rib her brother about his messy room.
Cô ấy thích trêu chọc em trai mình về căn phòng bừa bộn của nó.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: