Nghĩa của từ rag trong tiếng Việt.

rag trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rag

US /ræɡ/
UK /ræɡ/
"rag" picture

Danh từ

1.

giẻ lau, vải vụn

a piece of old cloth, especially one torn or worn, used for cleaning or as a dust cloth

Ví dụ:
She wiped the counter with a damp rag.
Cô ấy lau quầy bằng một cái giẻ ẩm.
He used an old rag to polish his shoes.
Anh ấy dùng một cái giẻ cũ để đánh giày.
Từ đồng nghĩa:
2.

tờ báo lá cải, tạp chí rẻ tiền

a newspaper or magazine, especially one regarded as being of poor quality

Ví dụ:
I wouldn't read that gossip rag if you paid me.
Tôi sẽ không đọc cái tờ báo lá cải đó dù bạn có trả tiền cho tôi.
He writes for some obscure political rag.
Anh ấy viết cho một tờ báo chính trị không rõ tên tuổi.

Động từ

1.

trêu chọc, chọc ghẹo

to tease, play jokes on, or criticize (someone) in a playful but sometimes annoying way

Ví dụ:
His friends always rag him about his terrible singing.
Bạn bè anh ấy luôn trêu chọc anh ấy về giọng hát tệ hại của anh ấy.
The older students would often rag the freshmen.
Các sinh viên khóa trên thường trêu chọc sinh viên năm nhất.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: