Nghĩa của từ knitted trong tiếng Việt.
knitted trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
knitted
US /ˈnɪt̬.ɪd/
UK /ˈnɪt̬.ɪd/

Tính từ
Quá khứ phân từ
1.
đan, nhíu lại
past tense and past participle of knit
Ví dụ:
•
She knitted a sweater for her grandson.
Cô ấy đã đan một chiếc áo len cho cháu trai mình.
•
His brows knitted in concentration.
Lông mày anh ấy nhíu lại vì tập trung.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: