knitted

US /ˈnɪt̬.ɪd/
UK /ˈnɪt̬.ɪd/
"knitted" picture
1.

đan, dệt kim

made by knitting

:
She wore a warm knitted scarf.
Cô ấy đeo một chiếc khăn quàng cổ đan ấm áp.
The baby wore a cute knitted hat.
Em bé đội một chiếc mũ đan dễ thương.
1.

đan, nhíu lại

past tense and past participle of knit

:
She knitted a sweater for her grandson.
Cô ấy đã đan một chiếc áo len cho cháu trai mình.
His brows knitted in concentration.
Lông mày anh ấy nhíu lại vì tập trung.