Nghĩa của từ reflect trong tiếng Việt.
reflect trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
reflect
US /rɪˈflekt/
UK /rɪˈflekt/

Động từ
1.
phản chiếu, phản xạ
throw back without absorbing it
Ví dụ:
•
The mirror reflected her image.
Tấm gương phản chiếu hình ảnh của cô ấy.
•
The calm water reflected the sky.
Mặt nước tĩnh lặng phản chiếu bầu trời.
Từ đồng nghĩa:
2.
suy nghĩ, ngẫm nghĩ
think deeply or carefully about
Ví dụ:
•
She needs time to reflect on her decision.
Cô ấy cần thời gian để suy nghĩ về quyết định của mình.
•
He paused to reflect on the day's events.
Anh ấy dừng lại để suy ngẫm về các sự kiện trong ngày.
Từ đồng nghĩa:
3.
phản ánh, chứng tỏ
show or be evidence of
Ví dụ:
•
His actions reflect his true character.
Hành động của anh ấy phản ánh tính cách thật của anh ấy.
•
The decline in sales reflects the economic downturn.
Sự sụt giảm doanh số phản ánh tình hình suy thoái kinh tế.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: