Nghĩa của từ mirror trong tiếng Việt.
mirror trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mirror
US /ˈmɪr.ɚ/
UK /ˈmɪr.ɚ/

Danh từ
1.
gương
a surface, typically of glass coated with a metallic amalgam, which reflects a clear image
Ví dụ:
•
She looked at herself in the mirror.
Cô ấy nhìn mình trong gương.
•
The car has a rearview mirror.
Chiếc xe có gương chiếu hậu.
Từ đồng nghĩa:
2.
tấm gương, sự phản ánh
a thing that accurately reflects or represents something else
Ví dụ:
•
The novel is a mirror of society.
Cuốn tiểu thuyết là một tấm gương phản ánh xã hội.
•
His actions are a direct mirror of his beliefs.
Hành động của anh ấy là một tấm gương trực tiếp phản ánh niềm tin của anh ấy.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: