Nghĩa của từ echo trong tiếng Việt.
echo trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
echo
US /ˈek.oʊ/
UK /ˈek.oʊ/

Danh từ
1.
tiếng vang
a sound or series of sounds caused by the reflection of sound waves from a surface back to the listener
Ví dụ:
•
The cave produced a clear echo.
Hang động tạo ra một tiếng vang rõ ràng.
•
We heard the echo of our voices in the canyon.
Chúng tôi nghe thấy tiếng vang của giọng nói mình trong hẻm núi.
Từ đồng nghĩa:
2.
tiếng vang, sự lặp lại
a close parallel or repetition of an idea, feeling, style, or event
Ví dụ:
•
His speech contained an echo of earlier political rhetoric.
Bài phát biểu của ông chứa đựng một tiếng vang của những lời lẽ chính trị trước đây.
•
The new policy is an echo of past failures.
Chính sách mới là một tiếng vang của những thất bại trong quá khứ.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
vang vọng, dội lại
to reflect (a sound) or be reflected back
Ví dụ:
•
The sound of his voice echoed through the empty hall.
Tiếng nói của anh ấy vang vọng khắp hội trường trống.
•
The mountains echoed with the cries of the birds.
Những ngọn núi vang vọng tiếng kêu của chim.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland