Nghĩa của từ muse trong tiếng Việt.

muse trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

muse

US /mjuːz/
UK /mjuːz/
"muse" picture

Danh từ

1.

nàng thơ, nguồn cảm hứng

a person or personified force who is the source of inspiration for a creative artist

Ví dụ:
She was his muse for many of his greatest paintings.
Cô ấy là nàng thơ của anh ấy trong nhiều bức tranh vĩ đại nhất của anh.
The city itself became his muse, inspiring countless poems.
Chính thành phố đã trở thành nàng thơ của anh, truyền cảm hứng cho vô số bài thơ.

Động từ

1.

suy tư, ngẫm nghĩ

to be absorbed in thought; to ponder or ruminate

Ví dụ:
He would often muse about the meaning of life.
Anh ấy thường suy tư về ý nghĩa cuộc sống.
She sat by the window, musing on her past.
Cô ấy ngồi bên cửa sổ, suy ngẫm về quá khứ của mình.
Học từ này tại Lingoland