Nghĩa của từ "bounce back" trong tiếng Việt.

"bounce back" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bounce back

US /baʊns bæk/
UK /baʊns bæk/
"bounce back" picture

Cụm động từ

1.

phục hồi, hồi phục, trở lại

to recover quickly after a setback or difficulty

Ví dụ:
After losing the game, the team managed to bounce back with a strong win.
Sau khi thua trận, đội đã cố gắng phục hồi với một chiến thắng mạnh mẽ.
It took her a while to bounce back from the illness.
Cô ấy mất một thời gian để hồi phục sau cơn bệnh.
Học từ này tại Lingoland