be on the receiving end
US /bi ɑn ðə rɪˈsiːvɪŋ ɛnd/
UK /bi ɑn ðə rɪˈsiːvɪŋ ɛnd/

1.
là người phải nhận, là đối tượng phải chịu đựng
to be the person or group that experiences something unpleasant that someone else does
:
•
He's always dishing out criticism, but he hates to be on the receiving end of it.
Anh ấy luôn chỉ trích người khác, nhưng lại ghét là người phải nhận những lời chỉ trích đó.
•
After years of giving orders, he suddenly found himself on the receiving end.
Sau nhiều năm ra lệnh, anh ấy đột nhiên thấy mình là người phải nhận.