Nghĩa của từ racket trong tiếng Việt.
racket trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
racket
US /ˈræk.ɪt/
UK /ˈræk.ɪt/

Danh từ
1.
tiếng ồn, sự ồn ào
a loud unpleasant noise
Ví dụ:
•
The kids were making a terrible racket in the backyard.
Bọn trẻ đang làm một tiếng ồn khủng khiếp ở sân sau.
•
I couldn't hear myself think over all that racket.
Tôi không thể suy nghĩ được vì tất cả tiếng ồn đó.
2.
vợt
a bat with a long handle and a round or oval frame with an open network of strings, used in tennis, badminton, and squash
Ví dụ:
•
He served the ball with his new tennis racket.
Anh ấy giao bóng bằng vợt tennis mới của mình.
•
She bought a lightweight badminton racket for the tournament.
Cô ấy đã mua một chiếc vợt cầu lông nhẹ cho giải đấu.
3.
tống tiền, hoạt động phi pháp
a dishonest or illegal scheme for obtaining money
Ví dụ:
•
The police uncovered a large protection racket.
Cảnh sát đã phát hiện ra một vụ tống tiền bảo kê lớn.
•
He was involved in a drug racket.
Anh ta dính líu đến một đường dây ma túy.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
Học từ này tại Lingoland