Nghĩa của từ extortion trong tiếng Việt.

extortion trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

extortion

US /ɪkˈstɔːr.ʃən/
UK /ɪkˈstɔːr.ʃən/
"extortion" picture

Danh từ

1.

tống tiền, cưỡng đoạt

the practice of obtaining something, especially money, through force or threats

Ví dụ:
The gang was involved in a scheme of extortion, demanding protection money from local businesses.
Băng đảng này đã tham gia vào một kế hoạch tống tiền, đòi tiền bảo kê từ các doanh nghiệp địa phương.
He was charged with extortion after threatening to reveal sensitive information.
Anh ta bị buộc tội tống tiền sau khi đe dọa tiết lộ thông tin nhạy cảm.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: