pour scorn on
US /pɔːr skɔːrn ɑːn/
UK /pɔːr skɔːrn ɑːn/

1.
chê bai, khinh miệt
to express contempt or ridicule for someone or something
:
•
Critics poured scorn on the new policy, calling it impractical.
Các nhà phê bình chê bai chính sách mới, gọi đó là không thực tế.
•
He always pours scorn on anyone who disagrees with him.
Anh ta luôn chê bai bất cứ ai không đồng ý với anh ta.