Nghĩa của từ "pour your heart out" trong tiếng Việt.

"pour your heart out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pour your heart out

US /pɔr yʊər hɑrt aʊt/
UK /pɔr yʊər hɑrt aʊt/
"pour your heart out" picture

Thành ngữ

1.

trút hết nỗi lòng, giãi bày tâm sự

to tell someone all your feelings and problems

Ví dụ:
She decided to pour her heart out to her best friend about her recent breakup.
Cô ấy quyết định trút hết nỗi lòng với người bạn thân nhất về cuộc chia tay gần đây.
It felt good to finally pour my heart out and share my worries.
Thật nhẹ nhõm khi cuối cùng cũng được trút hết nỗi lòng và chia sẻ những lo lắng của mình.
Học từ này tại Lingoland