pour your heart out
US /pɔr yʊər hɑrt aʊt/
UK /pɔr yʊər hɑrt aʊt/

1.
trút hết nỗi lòng, giãi bày tâm sự
to tell someone all your feelings and problems
:
•
She decided to pour her heart out to her best friend about her recent breakup.
Cô ấy quyết định trút hết nỗi lòng với người bạn thân nhất về cuộc chia tay gần đây.
•
It felt good to finally pour my heart out and share my worries.
Thật nhẹ nhõm khi cuối cùng cũng được trút hết nỗi lòng và chia sẻ những lo lắng của mình.