vent
US /vent/
UK /vent/

1.
1.
giải tỏa, trút, bày tỏ
to express or give forth (an emotion, opinion, etc.) freely or strongly
:
•
She needed to vent her frustration after a long day.
Cô ấy cần giải tỏa sự thất vọng sau một ngày dài.
•
He used the meeting to vent his anger about the new policy.
Anh ấy đã sử dụng cuộc họp để trút giận về chính sách mới.