Nghĩa của từ size trong tiếng Việt.
size trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
size
US /saɪz/
UK /saɪz/

Danh từ
1.
kích thước, cỡ
the overall dimensions or extent of something; a thing's extent, amount, or dimensions, such as length, width, height, or area.
Ví dụ:
•
What size shoes do you wear?
Bạn đi giày cỡ nào?
•
The room was a good size for a party.
Căn phòng có kích thước tốt cho một bữa tiệc.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
thay đổi kích thước, chỉnh sửa kích thước
to make something a particular size or to change the size of something
Ví dụ:
•
You can size the image to fit the screen.
Bạn có thể thay đổi kích thước hình ảnh để vừa với màn hình.
•
The tailor will size the suit to fit you perfectly.
Thợ may sẽ chỉnh sửa kích thước bộ vest để vừa vặn hoàn hảo với bạn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: