plus
US /plʌs/
UK /plʌs/

1.
cộng, thêm vào đó
with the addition of; in addition to
:
•
Two plus two is four.
Hai cộng hai là bốn.
•
The rent is $800 plus utilities.
Tiền thuê là 800 đô la cộng với tiện ích.
1.
hơn nữa, thêm vào đó
on the positive side; in addition
:
•
The car is fast, plus it's very fuel-efficient.
Chiếc xe nhanh, thêm vào đó nó rất tiết kiệm nhiên liệu.
•
It's a challenging job, plus the pay isn't great.
Đó là một công việc đầy thử thách, thêm vào đó lương không cao.