Nghĩa của từ plus trong tiếng Việt.

plus trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

plus

US /plʌs/
UK /plʌs/
"plus" picture

Giới từ

1.

cộng, thêm vào đó

with the addition of; in addition to

Ví dụ:
Two plus two is four.
Hai cộng hai là bốn.
The rent is $800 plus utilities.
Tiền thuê là 800 đô la cộng với tiện ích.

Danh từ

1.

điểm cộng, lợi ích

an advantage or benefit

Ví dụ:
Having experience is a big plus.
Có kinh nghiệm là một điểm cộng lớn.
The flexible hours are a definite plus for me.
Giờ làm việc linh hoạt là một điểm cộng rõ ràng đối với tôi.
Từ đồng nghĩa:

Trạng từ

1.

hơn nữa, thêm vào đó

on the positive side; in addition

Ví dụ:
The car is fast, plus it's very fuel-efficient.
Chiếc xe nhanh, thêm vào đó nó rất tiết kiệm nhiên liệu.
It's a challenging job, plus the pay isn't great.
Đó là một công việc đầy thử thách, thêm vào đó lương không cao.

Tính từ

1.

dương, cộng

indicating the addition of a quantity or that a quantity is greater than zero

Ví dụ:
The temperature is five degrees plus.
Nhiệt độ là năm độ dương.
He received a B plus on his exam.
Anh ấy nhận được điểm B cộng trong bài kiểm tra.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland