Nghĩa của từ moreover trong tiếng Việt.
moreover trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
moreover
US /ˌmɔːrˈoʊ.vɚ/
UK /ˌmɔːrˈoʊ.vɚ/

Trạng từ
1.
hơn nữa, vả lại
as a further matter; besides
Ví dụ:
•
The house is beautiful; moreover, it's in a great location.
Ngôi nhà đẹp; hơn nữa, nó ở một vị trí tuyệt vời.
•
He is intelligent and hardworking; moreover, he is very kind.
Anh ấy thông minh và chăm chỉ; hơn nữa, anh ấy rất tốt bụng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland