along with
US /əˈlɔːŋ wɪθ/
UK /əˈlɔːŋ wɪθ/

1.
cùng với, kèm theo
in addition to; together with
:
•
He brought his brother along with him to the party.
Anh ấy đưa em trai cùng với mình đến bữa tiệc.
•
The new policy will bring many changes along with it.
Chính sách mới sẽ mang lại nhiều thay đổi cùng với nó.