advantage

US /ədˈvæn.t̬ɪdʒ/
UK /ədˈvæn.t̬ɪdʒ/
"advantage" picture
1.

lợi thế, ưu điểm

a condition or circumstance that puts one in a favorable or superior position

:
His height gave him an advantage in basketball.
Chiều cao mang lại cho anh ấy một lợi thế trong bóng rổ.
Having experience is a big advantage in this job.
Có kinh nghiệm là một lợi thế lớn trong công việc này.
1.

tạo lợi thế, làm cho có lợi

to put in a better position

:
The new policy will advantage small businesses.
Chính sách mới sẽ tạo lợi thế cho các doanh nghiệp nhỏ.
His early start will advantage him in the race.
Việc xuất phát sớm sẽ tạo lợi thế cho anh ấy trong cuộc đua.