Nghĩa của từ player trong tiếng Việt.

player trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

player

US /ˈpleɪ.ɚ/
UK /ˈpleɪ.ɚ/
"player" picture

Danh từ

1.

cầu thủ, người chơi

a person taking part in a game or sport

Ví dụ:
He is a key player on the basketball team.
Anh ấy là một cầu thủ chủ chốt trong đội bóng rổ.
The chess player made a strategic move.
Người chơi cờ vua đã thực hiện một nước đi chiến lược.
Từ đồng nghĩa:
2.

máy nghe nhạc, đầu phát

a device that plays recorded media, such as music or video

Ví dụ:
My old CD player stopped working.
Đầu CD cũ của tôi đã ngừng hoạt động.
She bought a new MP3 player for her runs.
Cô ấy đã mua một máy nghe nhạc MP3 mới để chạy bộ.
Từ đồng nghĩa:
3.

người chơi nhạc cụ, nhạc công

a person who plays a musical instrument

Ví dụ:
She is a talented piano player.
Cô ấy là một người chơi piano tài năng.
The band needs a new bass player.
Ban nhạc cần một người chơi bass mới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland