Nghĩa của từ instrumentalist trong tiếng Việt.

instrumentalist trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

instrumentalist

US /ˌɪn.strəˈmen.t̬əl.ɪst/
UK /ˌɪn.strəˈmen.t̬əl.ɪst/
"instrumentalist" picture

Danh từ

1.

nhạc công, người chơi nhạc cụ

a person who plays a musical instrument

Ví dụ:
The orchestra features many talented instrumentalists.
Dàn nhạc có nhiều nhạc công tài năng.
She is a renowned jazz instrumentalist.
Cô ấy là một nhạc công jazz nổi tiếng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland