Nghĩa của từ inside trong tiếng Việt.

inside trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

inside

US /ˈɪn.saɪd/
UK /ˈɪn.saɪd/
"inside" picture

Danh từ

1.

bên trong, phía trong

the inner side or surface of something

Ví dụ:
The inside of the box was empty.
Bên trong hộp trống rỗng.
She painted the inside of the house a light blue.
Cô ấy sơn bên trong ngôi nhà màu xanh nhạt.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Trạng từ

1.

bên trong, vào trong

in or into the interior of a place or thing

Ví dụ:
Please step inside.
Xin mời vào trong.
The cat is hiding inside the cupboard.
Con mèo đang trốn bên trong tủ.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

bên trong, nội bộ

situated on or in the inner side

Ví dụ:
The inside lane is for faster traffic.
Làn bên trong dành cho xe cộ di chuyển nhanh hơn.
He had an inside view of the company's operations.
Anh ấy có cái nhìn nội bộ về hoạt động của công ty.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Giới từ

1.

bên trong, trong

on the inner side of

Ví dụ:
The treasure is hidden inside the cave.
Kho báu được giấu bên trong hang động.
He kept the secret deep inside his heart.
Anh ấy giữ bí mật sâu trong trái tim mình.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: