Nghĩa của từ "on ice" trong tiếng Việt.

"on ice" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

on ice

US /ɑːn aɪs/
UK /ɑːn aɪs/
"on ice" picture

Thành ngữ

1.

tạm dừng, hoãn lại

postponed or suspended

Ví dụ:
The project is on ice until we secure more funding.
Dự án đang tạm dừng cho đến khi chúng tôi có thêm kinh phí.
Our vacation plans are on ice due to the travel restrictions.
Kế hoạch nghỉ dưỡng của chúng tôi đang tạm dừng do các hạn chế đi lại.
2.

có đá, ướp lạnh

chilled with ice, especially drinks

Ví dụ:
I'd like my soda on ice, please.
Tôi muốn soda của tôi có đá, làm ơn.
Keep the champagne on ice until the celebration.
Giữ rượu sâm panh trong đá cho đến buổi lễ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland