Nghĩa của từ "ice skate" trong tiếng Việt.

"ice skate" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ice skate

US /ˈaɪs skeɪt/
UK /ˈaɪs skeɪt/
"ice skate" picture

Danh từ

1.

giày trượt băng

a boot with a blade attached to the bottom, used for gliding on ice

Ví dụ:
She laced up her ice skates before stepping onto the rink.
Cô ấy buộc dây giày trượt băng trước khi bước lên sân băng.
He bought a new pair of ice skates for the winter season.
Anh ấy đã mua một đôi giày trượt băng mới cho mùa đông.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

trượt băng

to glide on ice using ice skates

Ví dụ:
They went to the rink to ice skate.
Họ đến sân băng để trượt băng.
It's a beautiful day to ice skate on the frozen lake.
Hôm nay là một ngày đẹp trời để trượt băng trên hồ đóng băng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland