Nghĩa của từ myth trong tiếng Việt.

myth trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

myth

US /mɪθ/
UK /mɪθ/
"myth" picture

Danh từ

1.

thần thoại, truyền thuyết

a traditional story, especially one concerning the early history of a people or explaining a natural or social phenomenon, and typically involving supernatural beings or events.

Ví dụ:
The ancient Greeks had many myths about their gods and goddesses.
Người Hy Lạp cổ đại có nhiều truyền thuyết về các vị thần và nữ thần của họ.
The creation myth tells how the world began.
Thần thoại về sự sáng tạo kể về cách thế giới bắt đầu.
Từ đồng nghĩa:
2.

quan niệm sai lầm, điều hoang đường

a widely held but false belief or idea.

Ví dụ:
It's a common myth that sugar makes children hyperactive.
Đó là một quan niệm sai lầm phổ biến rằng đường làm trẻ tăng động.
The idea that we only use 10% of our brain is a popular myth.
Ý tưởng rằng chúng ta chỉ sử dụng 10% bộ não là một quan niệm sai lầm phổ biến.
Học từ này tại Lingoland