Nghĩa của từ invention trong tiếng Việt.
invention trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
invention
US /ɪnˈven.ʃən/
UK /ɪnˈven.ʃən/

Danh từ
1.
sự phát minh, phát minh
the action of inventing something, typically a process or device
Ví dụ:
•
The invention of the printing press revolutionized communication.
Việc phát minh ra máy in đã cách mạng hóa giao tiếp.
•
His latest invention is a device that cleans air pollution.
Phát minh mới nhất của anh ấy là một thiết bị làm sạch ô nhiễm không khí.
Từ đồng nghĩa:
2.
sự bịa đặt, chuyện bịa
a false statement or story; a fabrication
Ví dụ:
•
The whole story was a complete invention.
Toàn bộ câu chuyện là một sự bịa đặt hoàn toàn.
•
His alibi turned out to be a clever invention.
Lời biện hộ của anh ta hóa ra là một sự bịa đặt khéo léo.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: