Nghĩa của từ monster trong tiếng Việt.

monster trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

monster

US /ˈmɑːn.stɚ/
UK /ˈmɑːn.stɚ/
"monster" picture

Danh từ

1.

quái vật, sinh vật đáng sợ

an imaginary creature that is typically large, ugly, and frightening, or a real creature that is large and frightening

Ví dụ:
The child was scared of the monster under his bed.
Đứa trẻ sợ con quái vật dưới gầm giường.
They discovered a deep-sea monster previously unknown to science.
Họ đã phát hiện ra một con quái vật biển sâu chưa từng được khoa học biết đến trước đây.
Từ đồng nghĩa:
2.

quái vật, kẻ độc ác

a person of a cruel or wicked nature

Ví dụ:
He was a true monster for what he did to those innocent people.
Anh ta là một con quái vật thực sự vì những gì anh ta đã làm với những người vô tội đó.
Only a monster could commit such a heinous crime.
Chỉ có một con quái vật mới có thể phạm một tội ác ghê tởm như vậy.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

khổng lồ, to lớn

extremely large

Ví dụ:
They built a monster new stadium.
Họ đã xây dựng một sân vận động mới khổng lồ.
The company made a monster profit last quarter.
Công ty đã đạt được lợi nhuận khổng lồ vào quý trước.
Học từ này tại Lingoland