beast
US /biːst/
UK /biːst/

1.
2.
quái vật, kẻ tàn bạo
a cruel, violent, or uncivilized person.
:
•
He acted like a complete beast, showing no mercy.
Anh ta hành động như một con thú hoàn toàn, không chút thương xót.
•
Only a beast would treat someone like that.
Chỉ có một con thú mới đối xử với người khác như vậy.
3.
khó khăn, điều khó chịu
something that is very difficult or unpleasant.
:
•
This math problem is a real beast.
Bài toán này thật sự là một thử thách.
•
Getting through that traffic was a beast.
Vượt qua đoạn kẹt xe đó thật là một cực hình.