brute

US /bruːt/
UK /bruːt/
"brute" picture
1.

kẻ tàn bạo, quái vật

a savagely violent person or animal

:
The criminal was described as a dangerous brute.
Tên tội phạm được mô tả là một kẻ tàn bạo nguy hiểm.
He fought like a brute, showing no mercy.
Anh ta chiến đấu như một kẻ tàn bạo, không chút thương xót.
1.

tàn bạo, thô bạo, dã man

of or characteristic of a brute; savage, cruel, or crude

:
He used brute force to open the locked door.
Anh ta dùng sức mạnh bạo để mở cánh cửa bị khóa.
The brute honesty of his words shocked everyone.
Sự trung thực thô bạo trong lời nói của anh ta đã làm mọi người sốc.