Nghĩa của từ massive trong tiếng Việt.

massive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

massive

US /ˈmæs.ɪv/
UK /ˈmæs.ɪv/
"massive" picture

Tính từ

1.

khổng lồ, to lớn

large and heavy or solid

Ví dụ:
The building has a massive oak door.
Tòa nhà có một cánh cửa gỗ sồi khổng lồ.
They made a massive effort to clean up the park.
Họ đã nỗ lực rất lớn để dọn dẹp công viên.
2.

khổng lồ, đáng kể

exceptionally large, important, or severe

Ví dụ:
The company suffered massive losses last quarter.
Công ty đã chịu tổn thất khổng lồ vào quý trước.
There was a massive increase in demand for the product.
Nhu cầu về sản phẩm đã tăng đáng kể.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: