Nghĩa của từ villain trong tiếng Việt.
villain trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
villain
US /ˈvɪl.ən/
UK /ˈvɪl.ən/

Danh từ
1.
kẻ phản diện, nhân vật phản diện
a character in a play, film, or story who is evil and causes problems for the main character
Ví dụ:
•
The superhero finally defeated the villain.
Siêu anh hùng cuối cùng đã đánh bại kẻ phản diện.
•
Every good story needs a compelling villain.
Mỗi câu chuyện hay đều cần một nhân vật phản diện hấp dẫn.
Từ đồng nghĩa:
2.
kẻ phạm tội, thủ phạm
a person who is guilty or responsible for a crime or misdeed
Ví dụ:
•
The police are still searching for the villain who committed the robbery.
Cảnh sát vẫn đang tìm kiếm kẻ phạm tội đã thực hiện vụ cướp.
•
He was portrayed as the villain in the whole scandal.
Anh ta bị miêu tả là kẻ gây rối trong toàn bộ vụ bê bối.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: