Nghĩa của từ "mess around" trong tiếng Việt.

"mess around" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mess around

US /mes əˈraʊnd/
UK /mes əˈraʊnd/
"mess around" picture

Cụm động từ

1.

lãng phí thời gian, chơi đùa

to behave in a silly or playful way

Ví dụ:
Stop messing around and get your work done.
Đừng lãng phí thời gian nữa, hãy làm việc đi.
The kids were messing around in the backyard.
Bọn trẻ đang chơi đùa ở sân sau.
2.

quan hệ lăng nhăng, có bồ

to have a casual sexual relationship with someone

Ví dụ:
He's been messing around with someone from work.
Anh ta đã quan hệ lăng nhăng với ai đó ở chỗ làm.
I heard they were messing around for a while before they got serious.
Tôi nghe nói họ đã quan hệ lăng nhăng một thời gian trước khi nghiêm túc.
Học từ này tại Lingoland