Nghĩa của từ "mess around with" trong tiếng Việt.
"mess around with" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mess around with
US /mes əˈraʊnd wɪθ/
UK /mes əˈraʊnd wɪθ/

Cụm động từ
1.
nghịch ngợm với, chơi đùa với
to spend time idly or unproductively
Ví dụ:
•
He likes to mess around with his computer on weekends.
Anh ấy thích nghịch ngợm với máy tính vào cuối tuần.
•
Don't mess around with that old engine if you don't know what you're doing.
Đừng nghịch ngợm với cái động cơ cũ đó nếu bạn không biết mình đang làm gì.
Từ đồng nghĩa:
2.
quan hệ lăng nhăng với, đùa giỡn với
to have a casual sexual relationship with someone
Ví dụ:
•
I heard he's been messing around with someone from work.
Tôi nghe nói anh ấy đang quan hệ lăng nhăng với ai đó ở chỗ làm.
•
She warned him not to mess around with her feelings.
Cô ấy cảnh báo anh ta đừng đùa giỡn với tình cảm của cô.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland