Nghĩa của từ "fool around" trong tiếng Việt.
"fool around" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fool around
US /fuːl əˈraʊnd/
UK /fuːl əˈraʊnd/

Cụm động từ
1.
đùa giỡn, làm trò ngốc nghếch
to behave in a silly or playful way, often wasting time
Ví dụ:
•
Stop fooling around and get your work done.
Đừng đùa giỡn nữa và làm việc của bạn đi.
•
The kids were fooling around in the backyard.
Bọn trẻ đang đùa giỡn ở sân sau.
Từ đồng nghĩa:
2.
quan hệ ngoài luồng, quan hệ tình cờ
to have a casual sexual relationship with someone
Ví dụ:
•
He was accused of fooling around with a colleague.
Anh ta bị buộc tội quan hệ ngoài luồng với một đồng nghiệp.
•
They were just fooling around, nothing serious.
Họ chỉ quan hệ tình cờ thôi, không có gì nghiêm trọng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland