mess kit
US /ˈmes kɪt/
UK /ˈmes kɪt/

1.
bộ đồ ăn dã chiến, bộ dụng cụ ăn uống
a set of cooking and eating utensils and dishes, especially for use by soldiers or campers
:
•
The soldier packed his mess kit before heading out on patrol.
Người lính đóng gói bộ đồ ăn dã chiến của mình trước khi đi tuần tra.
•
Campers often carry a lightweight mess kit for their meals.
Những người cắm trại thường mang theo một bộ đồ ăn dã chiến nhẹ để dùng bữa.