Nghĩa của từ "mess with" trong tiếng Việt.

"mess with" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mess with

US /mes wɪð/
UK /mes wɪð/
"mess with" picture

Cụm động từ

1.

đụng vào, can thiệp vào

to interfere with or handle something in a way that may cause damage or problems

Ví dụ:
Don't mess with the settings if you don't know what you're doing.
Đừng đụng vào cài đặt nếu bạn không biết mình đang làm gì.
He warned me not to mess with his computer.
Anh ấy cảnh báo tôi đừng đụng vào máy tính của anh ấy.
2.

gây sự với, đùa giỡn với

to treat someone in a way that is disrespectful, aggressive, or challenging

Ví dụ:
You don't want to mess with him; he's a tough guy.
Bạn không muốn gây sự với anh ta đâu; anh ta là một người cứng rắn.
She told him not to mess with her feelings.
Cô ấy bảo anh ta đừng đùa giỡn với cảm xúc của cô ấy.
Học từ này tại Lingoland