mental
US /ˈmen.təl/
UK /ˈmen.təl/

1.
tinh thần, trí óc
relating to the mind
:
•
She's suffering from mental fatigue.
Cô ấy đang bị kiệt sức tinh thần.
•
He has a sharp mental capacity.
Anh ấy có khả năng tinh thần nhạy bén.
1.
người mắc bệnh tâm thần, người điên
a person suffering from a mental illness
:
•
The hospital has a ward for the mental.
Bệnh viện có một khu dành cho người mắc bệnh tâm thần.
•
Care for the mental is a societal responsibility.
Chăm sóc người mắc bệnh tâm thần là trách nhiệm của xã hội.