mental

US /ˈmen.təl/
UK /ˈmen.təl/
"mental" picture
1.

tinh thần, trí óc

relating to the mind

:
She's suffering from mental fatigue.
Cô ấy đang bị kiệt sức tinh thần.
He has a sharp mental capacity.
Anh ấy có khả năng tinh thần nhạy bén.
2.

mắc bệnh tâm thần, điên

suffering from a mental illness

:
He was declared mental and unfit for duty.
Anh ta bị tuyên bố là mắc bệnh tâm thần và không đủ sức khỏe để làm nhiệm vụ.
The stress made him almost mental.
Căng thẳng khiến anh ấy gần như mất trí.
1.

người mắc bệnh tâm thần, người điên

a person suffering from a mental illness

:
The hospital has a ward for the mental.
Bệnh viện có một khu dành cho người mắc bệnh tâm thần.
Care for the mental is a societal responsibility.
Chăm sóc người mắc bệnh tâm thần là trách nhiệm của xã hội.