Nghĩa của từ mental trong tiếng Việt.
mental trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mental
US /ˈmen.təl/
UK /ˈmen.təl/

Tính từ
1.
tinh thần, trí óc
relating to the mind
Ví dụ:
•
She's suffering from mental fatigue.
Cô ấy đang bị kiệt sức tinh thần.
•
He has a sharp mental capacity.
Anh ấy có khả năng tinh thần nhạy bén.
Từ đồng nghĩa:
2.
mắc bệnh tâm thần, điên
suffering from a mental illness
Ví dụ:
•
He was declared mental and unfit for duty.
Anh ta bị tuyên bố là mắc bệnh tâm thần và không đủ sức khỏe để làm nhiệm vụ.
•
The stress made him almost mental.
Căng thẳng khiến anh ấy gần như mất trí.
Danh từ
1.
người mắc bệnh tâm thần, người điên
a person suffering from a mental illness
Ví dụ:
•
The hospital has a ward for the mental.
Bệnh viện có một khu dành cho người mắc bệnh tâm thần.
•
Care for the mental is a societal responsibility.
Chăm sóc người mắc bệnh tâm thần là trách nhiệm của xã hội.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: