Nghĩa của từ mentally trong tiếng Việt.
mentally trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mentally
US /ˈmen.t̬əl.i/
UK /ˈmen.t̬əl.i/

Trạng từ
1.
về mặt tinh thần, về mặt trí óc
in a way that relates to the mind and to thinking
Ví dụ:
•
She is mentally strong and can handle pressure.
Cô ấy mạnh mẽ về mặt tinh thần và có thể xử lý áp lực.
•
He was mentally prepared for the challenge.
Anh ấy đã chuẩn bị tinh thần cho thử thách.
Từ đồng nghĩa:
2.
trong tâm trí, trong đầu
in your mind rather than in reality
Ví dụ:
•
He had already won the game mentally.
Anh ấy đã thắng trận đấu trong tâm trí.
•
She went through the steps mentally before starting.
Cô ấy đã xem xét các bước trong đầu trước khi bắt đầu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: