Nghĩa của từ intellectual trong tiếng Việt.
intellectual trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
intellectual
US /ˌɪn.t̬əlˈek.tʃu.əl/
UK /ˌɪn.t̬əlˈek.tʃu.əl/

Tính từ
1.
trí tuệ, thuộc về trí óc
relating to the intellect
Ví dụ:
•
He has great intellectual abilities.
Anh ấy có khả năng trí tuệ tuyệt vời.
•
The discussion was very intellectual.
Cuộc thảo luận rất trí tuệ.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
trí thức, người có học thức
a person possessing a highly developed intellect
Ví dụ:
•
She is known as a leading intellectual in her field.
Cô ấy được biết đến là một trí thức hàng đầu trong lĩnh vực của mình.
•
The conference attracted many prominent intellectuals.
Hội nghị đã thu hút nhiều trí thức nổi bật.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland