Nghĩa của từ disturbed trong tiếng Việt.

disturbed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

disturbed

US /dɪˈstɝːbd/
UK /dɪˈstɝːbd/
"disturbed" picture

Tính từ

1.

bị xáo trộn, bị làm phiền

having had its normal arrangement or condition altered in some way

Ví dụ:
The crime scene was disturbed before the police arrived.
Hiện trường vụ án đã bị xáo trộn trước khi cảnh sát đến.
Please do not open the package; its contents might be disturbed.
Vui lòng không mở gói hàng; nội dung bên trong có thể bị xáo trộn.
2.

bị sốc, rối loạn

suffering from a mental or emotional disorder

Ví dụ:
He was deeply disturbed by the news of the accident.
Anh ấy rất bị sốc bởi tin tức về vụ tai nạn.
The child showed signs of being emotionally disturbed.
Đứa trẻ có dấu hiệu bị rối loạn cảm xúc.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: