Nghĩa của từ medical trong tiếng Việt.
medical trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
medical
US /ˈmed.ɪ.kəl/
UK /ˈmed.ɪ.kəl/

Tính từ
1.
y tế, thuộc về y học
relating to the science of medicine, or to the treatment of illness and injuries
Ví dụ:
•
She decided to pursue a career in the medical field.
Cô ấy quyết định theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực y tế.
•
The patient requires urgent medical attention.
Bệnh nhân cần được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
khám sức khỏe, kiểm tra y tế
a medical examination
Ví dụ:
•
He had to undergo a full medical before starting the new job.
Anh ấy phải trải qua một cuộc kiểm tra sức khỏe toàn diện trước khi bắt đầu công việc mới.
•
The athlete passed his annual medical with flying colors.
Vận động viên đã vượt qua cuộc kiểm tra sức khỏe hàng năm một cách xuất sắc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland