Nghĩa của từ self-medicate trong tiếng Việt.
self-medicate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
self-medicate
US /ˌselfˈmed.ɪ.keɪt/
UK /ˌselfˈmed.ɪ.keɪt/

Động từ
1.
tự dùng thuốc, tự điều trị
to take medication or drugs on one's own initiative to treat perceived illnesses or symptoms, rather than consulting a medical professional
Ví dụ:
•
Many people self-medicate with alcohol to cope with stress.
Nhiều người tự dùng thuốc bằng rượu để đối phó với căng thẳng.
•
She was advised not to self-medicate her symptoms.
Cô ấy được khuyên không nên tự điều trị các triệu chứng của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland